Tham khảo Like a Virgin

  1. Erlewine, Stephen Thomas (ngày 12 tháng 11 năm 1984). “Like a Virgin > Overview”. AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.
  2. Reporter, Daily (ngày 15 tháng 8 năm 2008). “Contrasting fortunes as Madonna and Jacko turn 50”. The Age. Melbourne. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2009.
  3. Rooksby 2004, tr. 15
  4. 1 2 3 Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992 . Sydney: Australian Chart Book. tr. 444. ISBN 0-646-11917-6.
  5. "Austriancharts.at – Madonna – Like a Virgin" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2017.
  6. “Top Albums/CDs”. RPM. RPM Library Archives. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  7. "Dutchcharts.nl – Madonna – Like a Virgin" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2017.
  8. “Europarade”. Hitkrant (bằng tiếng Dutch). Amsterdam: Nationale Hitkrant Productions. 9 (47). ngày 23 tháng 11 năm 1985. ISSN 0165-4942.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. Pennanen, Timo (2006). Sisältää hitin. Keuruu: Otava. tr. 201. ISBN 951-1-21053-X.
  10. “Les 'Charts Runs' de chaque Album Classé – select Madonna” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. “Madonna - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “Madonna Italia discographia” (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Hitparadeitalia.it. ngày 10 tháng 12 năm 1985. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. Okamoto, Satoshi (2006). Oricon Album Chart Book: Complete Edition 1970–2005. Roppongi, Tokyo: Oricon Entertainment. tr. 372. ISBN 4-87131-077-9.
  14. "Charts.nz – Madonna – Like a Virgin". Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2017.
  15. "Norwegiancharts.com – Madonna – Like a Virgin". Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2017.
  16. 1 2 Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  17. "Swedishcharts.com – Madonna – Like a Virgin". Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2017.
  18. "Swisscharts.com – Madonna – Like a Virgin". Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2017.
  19. "Madonna | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  20. "Madonna Chart History (Billboard 200)". Billboard.
  21. “Billboard Top Black Albums: Week Ending ngày 9 tháng 2 năm 1985”. Billboard. 97 (6). ngày 9 tháng 2 năm 1985. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.
  22. "Danishcharts.dk – Madonna – Like a Virgin". Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2017.
  23. “Top 100 Albums of 1984”. RPM. ngày 5 tháng 1 năm 1985. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
  24. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 1985”. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  25. “RPM's Top 100 Albums of 1985”. RPM. ngày 28 tháng 12 năm 1985. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
  26. “Jaaroverzichten - Album 1985” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “European Top 10 Albums 1985” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  28. “Les Albums (CD) de 1985 par InfoDisc” (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “Top 100 Album-Jahrescharts 1985” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “Gli album più venduti del 1985”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  31. 年間アルバムヒットチャート 1985年(昭和61年) [Japanese Year-End Albums Chart 1985] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “Top Selling Albums of 1985”. RIANZ. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  33. “Topp 40 Album Høst 1985” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Topp 40 Album Sommer 1985” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Swiss Year-end Charts 1985”. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  36. “Najlepiej sprzedające się albumy w W.Brytanii w 1985r”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  37. 1 2 “1985: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  38. “Jaaroverzichten - Album 1986” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “European Hot 100 Albums 1986” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  40. “Najlepiej sprzedające się albumy w W.Brytanii w 1986r”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  41. “1986: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  42. Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992. St Ives, NSW: Australian Chart Book. ISBN 0-646-11917-6.
  43. Jones, Alan (ngày 16 tháng 12 năm 1989). “Chartfile”. Record Mirror. Spotlight Publications: 45.
  44. “ARIA Charts – Accreditations – 2000 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  45. “Gold & Platinum 1987” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  46. “Canada album certifications – Madonna – Like a Virgin”. Music Canada.
  47. 1 2 “Finland album certifications – Madonna – Like a Virgin” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  48. “France album certifications – Madonna – Like a Virgin” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  49. “Gold-/Platin-Datenbank (Madonna; 'Like a Virgin')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  50. “IFPIHK Gold Disc Award − 1989”. IFPI Hồng Kông.
  51. “Gold & Platinum 1987” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  52. “Latest Gold / Platinum Albums”. Radioscope. 17 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  53. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Madonna; 'Like a Virgin')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  54. “Britain album certifications – Madonna – Like a Virgin” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Like a Virgin vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  55. “American album certifications – Madonna – Like a Virgin” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Like a Virgin http://austriancharts.at/1985_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.theage.com.au/lifestyle/people/contrast... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.allmusic.com/album/r12204 http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Music-...